ỦY BAN MTTQ THÀNH PHỐ VINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BVĐ QUỸ VNN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Số: 01/TB-BVĐ |
Thành phố Vinh, ngày 05 tháng 01 năm 2018 |
THÔNG BÁO |
KẾT QUẢ THU, CHI QUỸ VÌ NGƯỜI NGHÈO NĂM 2017 |
1. PHẦN THU |
1.1 THU QUỸ CẤP THÀNH PHỐ: 1.586.759.069 đồng, trong đó: |
* Tồn quỹ năm 2016 chuyển sang: 449.700.272 đồng |
* Thu quỹ năm 2017: 1.137.058.797 đồng, chi tiết danh sách các cơ quan, đơn vị, trường học ủng hộ như sau: |
TT |
Tên cơ quan, đơn vị, trường học |
Số tiền |
TT |
Tên cơ quan, đơn vị, trường học |
Số tiền |
1 |
Cơ quan UBND thành phố |
23,230,000 |
74 |
Trường MN Đông Vĩnh |
3,496,000 |
2 |
Ban nghĩa trang thành phố |
1,800,000 |
75 |
Trường MN Quang Trung 1 |
4,300,000 |
3 |
Trường TC nghề KT - KT CN Vinh |
6,456,000 |
76 |
Trường MN Trường Thi |
3,790,000 |
4 |
BQL dự án đầu tư và xây dựng TP |
3,580,000 |
77 |
Trường MN Hà Huy Tập |
6,835,000 |
5 |
Đội Quản lý trật tự đô thị Vinh |
4,450,000 |
78 |
Trường MN Bình Minh |
5,783,000 |
6 |
Trung tâm Y tế thành phố |
9,839,500 |
79 |
Trường MN Nghi Kim |
3,395,000 |
7 |
Trường THPT Lê Viết Thuật |
8,621,000 |
80 |
Trường MN Nghi Phú |
5,437,000 |
8 |
Trường THPT Hà Huy Tập |
13,739,000 |
81 |
Trường MN Bến Thủy |
4,177,600 |
9 |
Trường THPT Nguyễn Trường Tộ |
1,260,000 |
82 |
Trường MN Hưng Bình |
3,472,000 |
10 |
Bệnh viện đa khoa thành phố |
10,000,000 |
83 |
Trường MN Vinh Tân |
2,950,000 |
11 |
CT CP quản lý và phát triển HTĐT Vinh |
11,400,000 |
84 |
Trường MN Đội Cung |
2,871,000 |
12 |
Công ty CP công viên cây xanh |
8,600,000 |
85 |
Trường MN Quang Trung 2 |
2,966,000 |
13 |
Trạm thú y thành phố |
500,000 |
86 |
Trường MN Hoa Hồng |
3,965,000 |
14 |
Trường Cao đẳng nghề ktế kỹ thuật số I |
5,232,000 |
87 |
Trường MN Hưng Lộc |
4,350,000 |
15 |
Cơ quan Thành ủy Vinh |
10,099,000 |
88 |
Trường MN Sao Mai |
3,568,000 |
16 |
Trung tâm Bồi dưỡng chính trị thành phố |
1,225,000 |
89 |
Trường MN Hồng Sơn |
2,050,000 |
17 |
Trường Cao đẳng GTVT miền Trung |
10,000,000 |
90 |
Trường MN Nghi Đức |
2,550,000 |
18 |
Trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp N.A |
3,820,000 |
91 |
Trường MN Hưng Dũng 1 |
5,955,000 |
19 |
Trung tâm GD LĐXH Thành phố |
1,450,000 |
92 |
Trường MN Cửa Nam |
2,200,000 |
20 |
Bảo hiểm xã hội thành phố |
11,781,500 |
93 |
Trường MN Hưng Dũng 2 |
5,202,000 |
21 |
Trường Cao đẳng văn hóa nghệ thuật Nghệ An |
4,370,000 |
94 |
Trường MN Hưng Hòa |
2,260,000 |
22 |
Công ty cổ phần du lịch thành phố |
1,150,000 |
95 |
Trường MN Việt Lào |
4,854,630 |
23 |
CN Ngân hàng NN & PTNT TP Vinh |
40,000,000 |
96 |
Trường MN Nghi Ân |
3,350,000 |
24 |
Bệnh viện Hữu Nghị Đa Khoa Nghệ An |
122,464,815 |
97 |
Trường MN Lê Mao |
3,360,000 |
25 |
Bệnh viện tâm thần Nghệ An |
15,590,000 |
98 |
Trường MN Hưng Đông |
3,285,000 |
26 |
Nhà văn hóa thiếu nhi Việt Đức |
10,000,000 |
99 |
Trường MN Nghi Liên |
2,030,000 |
27 |
Trung tâm Văn hóa TT Thành phố |
870,000 |
100 |
Trường MN Hưng Chính |
3,250,000 |
28 |
Trường THCS Đặng Thai Mai |
10,070,000 |
101 |
Trường MN Mây Ngọc |
1,000,000 |
29 |
Đài Phát thanh truyền hình TP |
1,831,502 |
102 |
Trường TH Hưng Bình |
3,050,000 |
30 |
Trường THPT Chuyên Phan Bội Châu |
28,200,000 |
103 |
Trường TH Lê Lợi |
7,720,000 |
31 |
Cơ quan Thú Y Vùng III |
4,380,000 |
104 |
Trường TH Trung Đô |
6,500,000 |
32 |
Trung tâm bảo vệ thực vật vùng IV |
2,165,000 |
105 |
Trường TH Hồng Sơn |
6,530,000 |
33 |
Bệnh viện chấn Thương - Chỉnh hình Nghệ An |
6,913,956 |
106 |
Trường TH Lê Mao |
8,281,000 |
34 |
Ban chỉ huy Quân sự thành phố |
4,900,000 |
107 |
Trường TH Nghi Kim |
2,550,000 |
35 |
Công an thành phố |
10,000,000 |
108 |
Trường TH Cửa Nam 2 |
4,314,000 |
36 |
Trung tâm chỉnh hình và phục hồi chức năng Vinh |
1,700,000 |
109 |
Trường TH Trường Thi |
4,500,000 |
37 |
Trung tâm GDTX thành phố |
1,964,000 |
110 |
Trường TH Hà Huy Tập 2 |
10,999,000 |
38 |
Bệnh viện Ung Bướu Nghệ An |
15,000,000 |
111 |
Trường TH Hưng Lộc |
5,100,000 |
39 |
Trường CĐSP Nghệ An |
32,000,000 |
112 |
Trường TH Hưng Hòa |
2,750,000 |
40 |
Bệnh viện Y học cổ truyền N.A |
34,278,871 |
113 |
Trường TH Cửa Nam 1 |
5,300,000 |
41 |
Nhà văn hoá lao động Nghệ An |
2,900,000 |
114 |
Trường TH Hưng Dũng 2 |
7,566,000 |
42 |
Chi cục thi hành án dân sự thành phố |
2,000,000 |
115 |
Trường TH Hưng Đông |
3,933,000 |
43 |
Toà án thành phố |
4,960,000 |
116 |
Trường TH Hưng Dũng 1 |
8,761,000 |
44 |
Viện kiểm sát nhân dân thành phố |
5,715,100 |
117 |
Trường TH Nghi Ân |
4,823,000 |
45 |
Chi cục kiểm dịch thực vật vùng 6 |
3,356,000 |
118 |
Trường TH Quang Trung |
6,750,000 |
46 |
Trường THPT dân tộc nội trú NA (2016, 2017) |
24,129,000 |
119 |
Trường TH Bến Thủy |
3,600,000 |
47 |
Kho bạc nhà nước thành phố |
2,550,000 |
120 |
Trường TH Nghi Liên |
2,350,000 |
48 |
Cơ quan Uỷ ban MTTQ TP |
1,430,000 |
121 |
Trường TH Nghi Đức |
2,500,000 |
49 |
Cơ quan Hội Cựu chiến binh TP |
500,000 |
122 |
Trường TH Hưng Chính |
1,350,000 |
50 |
Cơ quan Hội Nông dân TP |
577,000 |
123 |
Trường TH Đội Cung |
3,735,000 |
51 |
Cơ quan Hội LHPN TP |
980,000 |
124 |
Trường TH Hà Huy Tập 1 |
5,413,000 |
52 |
Cơ quan Thành đoàn Vinh |
860,000 |
125 |
Trường TH Vinh Tân |
3,470,000 |
53 |
Cơ quan Liên đoàn lao động TP |
810,000 |
126 |
Trường TH Nghi Phú 1 |
3,274,000 |
54 |
Ban quản lý chợ Vinh |
3,740,000 |
127 |
Trường TH Nghi Phú 2 |
5,625,000 |
55 |
BQL chợ Ga Vinh |
960,000 |
128 |
Trường TH Đông Vĩnh |
2,010,000 |
56 |
Công ty CP Môi trường và công trình đô thị N.An |
28,250,000 |
129 |
Trường TH Nguyễn Trãi |
4,594,300 |
57 |
BQL các tiểu dự án phát triển đô thị Vinh |
6,921,000 |
130 |
Trường THCS Lê Lợi |
9,963,000 |
58 |
Trường Herman Gmeiner Vinh |
5,000,000 |
131 |
Trường THCS Cửa Nam |
5,000,000 |
59 |
Bệnh viện Sản nhi Nghệ An |
42,000,000 |
132 |
Trường THCS Hà Huy Tập |
11,715,000 |
60 |
Chi cục thuế thành phố |
34,900,000 |
133 |
Trường THCS Hưng Chính |
5,456,000 |
61 |
Bệnh viện nội tiết Nghệ An |
16,100,000 |
134 |
Trường THCS Hưng Dũng |
6,980,000 |
62 |
Trường TC nghề kinh tế - công nghiệp – TCN N.An |
3,000,000 |
135 |
Trường THCS Nghi Kim |
2,984,000 |
63 |
BQL đầu tư và xây dựng thuỷ lợi 4 |
5,400,000 |
136 |
Trường THCS Nguyễn Trường Tộ |
4,752,000 |
64 |
MTTQ Tỉnh chuyển tiền hỗ trợ xây nhà ĐĐK |
80,000,000 |
137 |
Trường THCS Quang Trung |
2,280,000 |
65 |
Trung tâm dân số kế hoạch hóa gia đình TP Vinh |
690,000 |
138 |
Trường THCS Hưng Lộc |
3,190,000 |
66 |
Trung tâm phát triển quỹ đất TP Vinh |
8,056,400 |
139 |
Trường THCS Vinh Tân |
1,400,000 |
67 |
Trung tâm Khuyến nông Nghệ An |
6,730,000 |
140 |
Trường THCS Nghi Phú |
4,463,000 |
68 |
Văn phòng đăng ký Quyền sử dụng đất TP Vinh |
5,364,000 |
141 |
Trường THCS Hồng Sơn |
5,654,000 |
69 |
Trường THCS Nghi Liên |
4,470,000 |
142 |
Trường THCS Nghi Ân |
4,175,000 |
70 |
Trường THCS Đội Cung |
2,400,000 |
143 |
Trường THCS Hưng Hòa |
3,256,000 |
71 |
Trường THCS Bến Thủy |
3,000,000 |
144 |
Trường THCS Hưng Bình |
4,345,000 |
72 |
Trường THCS Lê Mao |
7,570,000 |
145 |
Trường THCS Trường Thi |
3,959,000 |
73 |
Trường THCS Trung Đô |
5,468,623 |
146 |
Trường THCS Nghi Đức |
1,718,000 |
|
|
|
|
Tổng công |
1,137,058,797 |
1.2. THU QUỸ CẤP PHƯỜNG, XÃ: 2.245.840.000 đồng, trong đó: |
|
|
|
* Tồn quỹ năm 2016 chuyển sang: 914.969.000 đồng |
* Thu quỹ năm 2017: 1.330.871.000 đồng, chi tiết như sau: |
|
|
|
1 |
Phường Vinh Tân |
74,968,000 |
14 |
Phường Hà Huy Tập |
91,080,000 |
2 |
Phường Trường Thi |
58,289,000 |
15 |
Phường Hổng Sơn |
26,460,000 |
3 |
Phường Bến Thuỷ |
83,211,000 |
16 |
Phường Cửa Nam |
70,413,000 |
4 |
Phường Đội Cung |
45,154,000 |
17 |
Xã Hưng Hoà |
28,500,000 |
5 |
Phường Trung Đô |
33,500,000 |
18 |
Xã Hưng Lộc |
73,214,000 |
6 |
Phường Lê Lợi |
62,855,000 |
19 |
Xã Nghi Phú |
55,388,000 |
7 |
Phường Hưng Phúc |
42,500,000 |
20 |
Xã Nghi Kim |
42,730,000 |
8 |
Phường Quang Trung |
42,880,000 |
21 |
Xã Hưng Đông |
31,650,000 |
9 |
Phường Hưng Bình |
81,755,000 |
22 |
Xã Nghi Đức |
27,000,000 |
10 |
Phường Hưng Dũng |
87,740,000 |
23 |
Xã Hưng Chính |
33,340,000 |
11 |
Phường Lê Mao |
43,860,000 |
24 |
Xã Nghi Ân |
38,146,000 |
12 |
Phường Đông Vĩnh |
76,065,000 |
25 |
Xã Nghi Liên |
35,623,000 |
13 |
Phường Quán Bàu |
44,550,000 |
|
Tổng công |
1,330,871,000 |
2. PHẦN CHI QUỸ a, Chi quỹ Thành phố: Hỗ trợ: 479 lượt hộ nghèo, số tiền: 1.241.955.000đ |
Trong đó: Hỗ trợ xây dựng 13 nhà ĐĐK, số tiền: 410.000.000đ; hỗ trợ phát triển sản xuất bò sinh sản: 30 hộ, số tiền: 396.000.000đ; hỗ trợ học sinh học tập: 50 em, số tiền: 50.000.000đ; hỗ trợ tết và hỗ trợ khác: 386 hộ, số tiền: 345.955.000đ; Chi quản lý quỹ: 40.000.000đ |
b, Chi quỹ phường xã: Hỗ trợ 5.722 lượt hộ nghèo, số tiền: 1.551.764.000đ Trong đó: Hỗ trợ xây dựng 11 nhà ĐĐK, số tiền: 160.000.000đ; hỗ trợ sửa chữa 23 nhà, số tiền: 333.589.000đ; hỗ trợ phát triển sản xuất kinh doanh: 26 hộ, số tiền: 170.000.000đ; hỗ trợ khám, chữa bệnh, khó khăn đột xuất: 196 hộ, số tiền: 243.300.000đ; hỗ trợ học sinh học tập: 481 hộ, số tiền: 267.475.000đ; hỗ trợ tết và hỗ trợ khác: 4.985 hộ, số tiền: 377.400.000đ. |
3. CÂN ĐỐI THU, CHI |
* Tồn quỹ cấp thành phố: 344.804.069 đồng |
* Tồn quỹ cấp phường, xã: 694.076.000 đồng |
Kết quả vận động ủng hộ, quản lý, sử dụng Quỹ vì người nghèo Thành phố và các phường xã năm 2017 đã góp phần tích cực, hiệu quả trong công tác giảm tỷ lệ hộ nghèo của Thành phố từ 0,63% cuối năm 2016 xuống còn 0,53% cuối năm 2017, nhiều hộ nghèo được cải thiện về nhà ở là cơ sở để họ vươn lên thoát nghèo, nhiều hộ bị bệnh tật hiểm nghèo, khó khăn trong việc học tập của con em đã được hỗ trợ kịp thời, đặc biệt những hộ nghèo được hỗ trợ về sản xuất kinh doanh đã giúp họ khắc phục tư tưởng trông chờ, ỷ lại mà chủ động vươn lên thoát nghèo bền vững. |
Ban vận động Quỹ vì người nghèo Thành phố xin trân trọng cảm ơn các cơ quan, đơn vị đã tích cực ủng hộ Quỹ và thông báo để các cấp, các ngành, các cơ quan, đơn vị, cá nhân được biết để theo dõi, giám sát và có ý kiến chỉ đạo, đóng góp việc vận động, quản lý, sử dụng quỹ các cấp Thành phố đúng mục đích, có hiệu quả hơn trong năm 2018. Các ý kiến đóng góp của các cơ quan, đơn vị, cá nhân liên quan đến Quỹ vì người nghèo xin gửi về Ban thường trực Ủy ban MTTQ Thành phố Vinh, số 25, đường Lê Mao, thành phố Vinh hoặc liên hệ qua số điện thoại: 0238 3842958 hoặc 02383560450. |
Ban vận động "Quỹ vì người nghèo" Thành phố |
|